GIẤY NHÁM NIKKEN, MADE IN JAPAN
Xuất Xứ: Nhật Bản
Thương hiệu: Nikken
Ứng dụng:
_ Đầu gậy Golf, dụng cụ thể thao
_ Ngành cơ khí, vành xe, phụ kiên, linh kiện xe đạp, xe máy, ô tô
_ Nhà máy gia công điện tử, điện lạnh, linh kiện điện thoại
_ Gia công ngành sản xuất gỗ, mộc
_ Dụng cụ nhà bếp, thiết bị vệ sinh, khung cửa
_ Sản phẩm khuôn đúc, giảm xóc, phuộc nhún, ống nhôm, đúc đồng, inox
_ Các sản phẩm bằng đồng, sắt thép, linh kiện đúc bằng kim loại...
_ Xử lý bề mặt kim loại,inox, hợp kim, gương, kính
================
1. Giấy nhám tờ 9"x11": C-Cw
Chất liệu: Giấy nhám
Mặt sau (Mặt nhám) Mặt trước
Ưu điểm:
Giấy nhám Nikken 100% Japan được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật. Có độ bền cao, hạt mài rất bén và đặt biệt có thể tái sử dụng nhiều lần. Dùng được cả trong môi trường khô và nước
Thông số kỹ thuật:
Qui cách: 9”x11” (230mm x 280mm)
Độ hạt nhám: Từ #60, # 80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200, #1500, #2000, #2500, #3000
======================================================
2. Giấy nhám A-Cw ALUMINUMOXIDE :
- Qui cách: 9”x11” (230mm x 280mm)
- Độ hạt nhám: #400, #600
=============================================================================
Thông số kỹ thuật:
- Qui cách: 9”x11” (230mm x 280mm)
- Độ hạt nhám: #180, #240, #320, #400, #600
==========================================================
Ưu điểm:
_ Giá thấp hơn rất nhiều so với dòng C-Cw
Thông số kỹ thuật
Qui cách: 9”x11” (230mm x 280mm)
Độ hạt nhám: #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200, #1500, #2000
Mặt trước của giấy nhám Mặt sau của giấy nhám
===============================================
5. Vải nhám tờ
Chất liệu: Vải nhám
Thông số kỹ thuật:
- Qui cách: 9”x11” (230mm x 280mm)
- Độ hạt nhám: #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600
===================================
CÁC HÌNH DẠNG CỦA GIẤY NHÁM NIKKEN DÙNG CHO MÁY CHÀ NHÁM
part no. | weight | grain | grain | |||||||||||||||||||
40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 150 | 180 | 220 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1500 | 2000 | |||
DRAD-RDS | Dw | AA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
DRWC-RDS | Cw | WA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
RRAC-RDS | Cw | AA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
WTCC-RDS | Cw | CC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
ARAC-RDS | Cw | AA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
===============================================================
* Độ nhám(grit): từ #36, #40, #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200
1.1, Loại không có lỗ
Mặt trước Mặt sau
------------------------------------------
1.2, Loại có lỗ
Mặt trước Mặt sau
Φ 4" 4 Lỗ, 5 Lỗ, 6 Lỗ ...
Φ 5" 5 Lỗ, 6 Lỗ, 8 Lỗ, 10 Lỗ
Φ6" 5 Lỗ, 6 Lỗ, 8 Lỗ, 10 Lỗ
......
================================================================
2. Nhám tròn Nikken loại dính
2.1. Loại keo dính không lỗ
2.2. Loại keo dính có lỗ:
Mặt trước Mặt sau
* Quy cách(size) : Φ 2"(50mm), Φ 4"(100mm), Φ 5"(125mm), Φ6"(150mm), Φ7"(180mm), Φ8"(200mm)...
* Độ nhám(grit): từ #36, #40, #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200
==================================
Nhám vòng Nikken
Mối nối phía trong Mối nối phía ngoài
Độ nhám (Hạt cát): #60, #80, #100, #120, #150, #180, #320, #400, #600