Trong một quy trinh sản xuất để làm ra một sản phẩm thì vật liệu mài mòn tiêu hao đóng vai trò quan trọng sống còn của một công ty, đối với ngành kim loại, giấy nhám chuyên dụng sẽ có những đặc tính kỹ thuật để tiết kiệm chi phí. Nếu sử dụng sai thì sẽ gây ra sự lãng phí rất lớn và thời gian chỉnh sửa hoàn thiện một sản phẩm rất lâu.
Chúng tôi được sự ủy quyền đặt hàng giấy nhám cho các công ty Nhật để chế tạo các sản phẩm vi sinh, ngành dược, ngành ô tô…
Bởi vậy chúng tôi có nhiều kinh nghiệm và bí quyết đối với từng lĩnh vực và chắc chắn những bí quyết sẽ giúp cho bạn lựa chon đúng với sản phẩm, vật liệu và những sản phẩm vật liệu mài mòn này đã được kiểm định và sử dụng bởi các công ty Nhật
- Được nhập khẩu từ CHLB Đức và Nhật Bản.
- Tạo ra được các bề mặt đồng đều cho cả lô sản phẩm
- Thời gian sử dụng lâu, tối ưu được chi phí.
Ưu điểm: Resin cloth - dùng cho ngành gỗ
Hoạt động tốt với việc ứng dụng mài nặng, có thể kết hợp việc phun nước để giảm bụi mà không ảnh hưởng đến hiệu quả và độ bền của nhám.
SWX-OP |
Loại có mật độ hạt mài thưa để dễ thoát bụi, ứng dụng cho loại gỗ mền dễ bị tắt bụi khi chà nhám. |
SWX-W |
SWX loại ứng dụng để làm nhám thùng có bề rộng lớn. |
NWX |
Keo sử dụng là loại keo chịu nhiệt nên loại nhám NWX có khả năng mài khô, ứng dụng mài thô đến khâu hoàn thiện sản phẩm. |
Ứng dụng
Thích hợp cho một loạt các ứng dụng: Mài mạnh để điều chỉnh độ dày gỗ, Hoàn thiện bề mặt gỗ, mài góc cạnh.
Thông số kỹ thuật
Type |
Backing |
Abrasive grain |
Adhesive |
Shape |
Max. manufacturing width (MM) |
SWX |
Xw |
WA |
R/G |
Belt, roll |
#40 to #120: 1,310 |
SWX-OP |
Xw |
WA |
R/G |
||
SWX-W |
Xw |
AA |
R/R |
||
NWX |
Xw |
WA |
R/G |
Độ hạt Grit
Type |
40 |
50 |
60 |
80 |
100 |
120 |
150 |
180 |
240 |
320 |
400 |
SWX |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||
SWX-OP |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|
|
|
SWX-W |
O |
|
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
NWX |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|
|